薬の種類と薬局での表現

主な薬の種類と形

日本語(発声) Tiếng Nhật (Phát âm)
内用薬  Thuốc để uống
錠剤  (jozai) Viên nén
シロップ(Shiroppu ) Thuốc dạng siro
風邪薬   (Kaze gusuri ) Thuốc cảm cúm
抗生物質  (Koseibusshitsu) Thuốc kháng sinh
解熱剤(Genetsuzai ) Hạ sốt
下剤(Gezai ) Thuốc xổ
痛み止め(Itamidome ) Giảm đau
カプセル(Kapuseru ) Viên nang
粉薬  (Konagusuri) Thuốc bột
下痢止め  (Geridome ) cầm tiêu chảy
胃腸薬 (Ichoyaku )  Thuốc dạ dày
漢方薬 (kampoyaku ) Thuốc đông y
外用薬      Thuốc bôi
座薬(Zayaku ) Thuốc đạn (nhét hậu môn)
目薬(Megusuri ) Thuốc mắt
軟膏(Nankou ) Thuốc xoa vết thương
湿布 (Shippu) Miếng dán

 

主な薬の種類と形

日本語(発声) Tiếng Nhật (Phát âm)
使用する量について
Liều lượng sử dụng
~日分 (~nichibun  ) ~ngày
1回 ~錠 (ikkai ~jo  ) ~1 lần ~viên
1日~回( ichinichi ~kai   ) 1 ngày ~lần
使用する時間について(翻訳)
食前 (Shokuzen) Trước bữa ăn
食間  (Shokukan  )

※食前後2時間をいいます。

Giữa bữa ăn

※Giữa bữa ăn ở đây có nghĩa là khoảng thời gian 2 tiếng trước và sau bữa ăn

食後  ( Shokugo) Sau bữa ăn
朝(Asa ) Sáng
昼(Hiru) Trưa
晩(Ban ) Tối
寝る前 (Nerumae ) Trước khi đi ngủ
痛いとき ( itai toki   ) Khi bị đau
熱があるとき (Netsuga aru toki) Khi bị sốt
眠れないとき  (Nemurenai toki) Khi không ngủ được
薬の使用のしかたについて Cách sử dụng thuốc
飲んでください(nondekudasai) Hãy uống (thuốc) đi
貼ってください (hattekudasai) Hãy dán (miếng dán) đi
塗ってください(nuttekudasai) Hãy bôi (thuốc) vào
(坐薬)入れてください(iretekudasai ) Hãy cho thuốc vào
(目薬)さして(sashite kudasai ) Hãy nhỏ thuốc vào

ABOUTこの記事をかいた人

求人情報サイト運営事業 ベトナム人留学生及び日本国内転職者の就職支援、 株式会社ポケットは、日本で学びたい・働きたいと考えているベトナム人を支援する会社です。在日ベトナム人の総数は約26万人(2017年12月末現在)おり在留外国人比率では第3位でありながら、公共機関を始め生活の基盤となる施設や設備においてベトナム語に対応しているところは非常に少ないです。 そうした住みづらく働きづらい環境から来日後に様々な問題に直面する人々が増えていますが、当社は来日してくれたベトナム人が抱える様々な社会問題を解決すべくサービスを始めています。言語・風習・文化など様々な違いがありますが、日本の産業が発展していく上でお互いのことを理解しなければいけません。その助けになれるように社員一丸となって取り組んで参ります。